Thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật


Mã sản phẩm : V-N

Giá bán :

Bảo hành : Liên hệ

Quý khách có nhu cầu về sắt thép xây dựng, tôn, xà gồ, thép hộp, thép hình… Liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn nhiệt tình nhất

BÁO GIÁ CẬP NHẬT MỚI NHẤT năm 2020

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 9,200
2 Ø8 Kg 9,200
3 Ø10 Cây 55,000
4 Ø12 Cây 99,000
5 Ø14 Cây 145,000
6 Ø16 Cây 197,000
7 Ø18 Cây 257,000
8 Ø20 Cây 325,000
9 Ø22 Cây 399,000
10 Ø25 Cây 529,000
11 Ø28 Cây 690,000
12 Ø32 Cây 909,000
13 Cắt quy cách Kg 9,700
14 Thép buộc Kg 15,500
15 Đinh các loại Kg 15,500
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP VIỆT NHẬT

Nhận dạng:

Để nhận biết  đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai “Hoa Mai” hay “chỉ số đường kính” liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán như hình minh hoạ.  

 

Thép dạng cuộn: Gồm các kích thước Φ6, Φ8

  • Kích cỡ

Φ 6, Φ8, D8 gai. Đường kính ngoài cuộn: Φ 1,2 m

  • Tiêu chuẩn

JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam).

  • Bề mặt

Sáng bóng

  • Tiết diện

Rất tròn, độ ôvan nhỏ

  • Trọng lượng cuộn

1000kg – 2100kg

  • Đường kính ngoài cuộn

Φ 1,2 m

 

Thép dạng thanh: Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như TCVN, JIS. Sản xuất được mác thép lên tới D55 sử dụng cho các siêu công trình

  • Kích cỡ                         

Đường kính: D10mm – D55mm

  • Tiêu chuẩn        

Jis G3112-1987 ( Nhật Bản), TCVN 1651-2008 ( Việt Nam)

Tại tổng đại lý có đủ các loại thép từ CB300, CB400, CB500.

 

✯ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN